hold sway over Thành ngữ, tục ngữ
hold sway over
hold sway over
Dominate, have a controlling influence over, as in He held sway over the entire department. This idiom uses the noun sway in the sense of “power” or “dominion,” a usage dating from the late 1500s. giữ lắc lư (đối với ai đó)
Để có hoặc kiểm soát hoặc gây ảnh hưởng lớn (đối với ai đó). Cha tui đã nghỉ hưu từ nhiều năm trước, nhưng ông vẫn giữ vị trí quan trọng trong thị trấn cho đến ngày nay. Người ta nghi ngờ rằng phu nhân của tổng thống nắm giữ rất nhiều ảnh hưởng đối với chính sách của chính quyền. . Thành ngữ này sử dụng danh từ lắc lư theo nghĩa "quyền lực" hoặc "quyền thống trị", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1500. Xem thêm: hold, over, swayXem thêm:
An hold sway over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold sway over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold sway over